Tặt Có Bôn Đin 11
11
Thảp Ba-bên
1Mư̱a mển tằng tẩư fạ xày mì tiểng cảng đeo vạ du̱ng tó chư̱ slư toọc. 2Tứ bưởng Đông, hâu oóc pây vạ chập tô̱ng phiêng nâng chang đin Xi-nê-a vạ hết kin dú mỉn. 3Hâu cảng xáu căn: “Mà nè, boong rầu hạy hết khỏn kích vạ pông chang fầy.” Pư̱a mỉn, tua cần du̱ng khỏn kích tang khỏn hin, vạ dang chai tang hẩư dài fon. 4Hâu nhằng cảng: “Mà nè, boong rầu hạy xây hẩư rầu ăn fố nâng vạ tẳng hết ăn thảp nâng mì nhọt slung thâng tẳm bôn sle boong rầu đảy mì tiểng vạ bấu tầư pa̱n pạc pây khóp nả đin.”
5Chẩu Dê-hô-va lè lồng mà chồm ăn fố vạ ăn thảp cúa lục lạc tua cần đang xây tẳng. 6Chẩu Dê-hô-va phuối: “Nè, boong te xày dân đeo, xày tiểng cảng đeo. Boong te chắng khay cốc tọ đạ pền pện lẻ lăng mà bấu mì viêc lăng boong te tặt oóc te̱o bấu hết đảy. 7Đảy dá! Boong Rầu hạy lồng pây, hết lộn lạo tiểng cảng cúa boong te, sle boong te bấu thông rụ đảy tiểng cảng cúa căn.” 8Chắng tứ ti̱ mỉn, Chẩu Dê-hô-va hết hẩư tua cần slán slác oóc khóp nả đin, vạ hâu tặng công viêc xây tẳng ăn fố. 9Vỉ pện, ti̱ mỉn đảy roọng hết Ba-bên,#11:9 Ba-bên: Chang tiểng Ba-bi-lôn chư̱ nẩy mì ngịa “tu ảng bại slấn”; chang tiểng Hê-bơ-rơ, chư̱ nẩy pư̱a hêng tiểng khửn tồng chư̱ mì ngịa le̱ “lộn lạo”. vỉ dú mỉn Chẩu Dê-hô-va hết lộn lạo tiểng cảng cúa thuổn cần tềnh nả đin, vạ tứ nẩy Te hết hẩư tua cần slán slác oóc khóp nả đin.
Chựa chòi dân I-xơ-ra-ên tứ Áp-ra-ham thâng Dô-xép
(11:10 – 50:26)
Da phả cúa Áp-ram
10Nẩy le̱ tó nòi cúa Xem.
Sloong pi lăng nặm thúm cải, Xem đảy pác pi, sling A-pác-xát. 11Sling A-pác-xát dá, Xem nhằng slổng đảy hả pác pi, sling them lục chài lục nhình.
12A-pác-xát đảy slam slíp hả pi, sling Xê-lách. 13Sling Xê-lách dá, A-pác-xát nhằng slổng đảy slí pác linh slam pi, sling lục chài lục nhình.
14Xê-lách đảy slam slíp pi, sling Hê-be. 15Sling Hê-be dá, Xê-lách nhằng slổng đảy slí pác linh slam pi, sling them lục chài lục nhình.
16Hê-be đảy slam slíp slí pi, sling Pê-léc. 17Sling Pê-léc dá, Hê-be nhằng slổng đảy slí pác slam slíp pi, sling them lục chài lục nhình.
18Pê-léc đảy slam slíp pi, sling Rê-hu. 19Sling Rê-hu dá, Pê-léc nhằng slổng đảy sloong pác linh cẩu pi, sling them lục chài lục nhình.
20Rê-hu đảy slam slíp nhi̱ pi, sling Xê-rúc. 21Sling Xê-rúc dá, Rê-hu nhằng slổng đảy sloong pác linh chết pi, sling them lục chài lục nhình.
22Xê-rúc đảy slam slíp pi, sling Na-cô. 23Sling Na-cô dá, Xê-rúc nhằng slổng đảy sloong pác pi, sling them lục chài lục nhình.
24Na-cô đảy nhi̱ slíp cẩu pi, sling Tha-rê. 25Sling Tha-rê dá, Na-cô nhằng slổng đảy pác slíp cẩu pi, sling them lục chài lục nhình.
26Nhằng Tha-rê đảy chết slíp pi, sling Áp-ram, Na-cô vạ Ha-ran.
Tó nòi Tha-rê
27Nẩy le̱ tó nòi cúa Tha-rê: Tha-rê sling Áp-ram, Na-cô vạ Ha-ran; Ha-ran sling Lót. 28Ha-ran quá tơ̱i dú que chỏ rầu, le̱ U-rơ, thuộc búng Canh-đê, mư̱a po̱ cúa ké le̱ Tha-rê nhằng slổng. 29Áp-ram vạ Na-cô au mjề; mjề cúa Áp-ram ten le̱ Xa-rai, nhằng mjề cúa Na-cô ten le̱ Minh-ca. Minh-ca vạ Dích-ca le̱ lục nhình cúa Ha-ran. 30Xa-rai nàn mì lục, bấu mì lục.
31Tha-rê tải Áp-ram, lục chài rầu, Lót, lục chài Ha-ran, lan rầu, vạ Xa-rai, mjề Áp-ram, le̱ lùa cúa rầu, xày oóc khói U-rơ, thuộc búng Canh-đê, vín mừa Ca-na-an. Tọ pư̱a thâng Cha-ran lẻ hâu hết kin dú mỉn. 32Tha-rê slổng đảy sloong pác linh hả pi, chắng quá tơ̱i dú Cha-ran.
Currently Selected:
Tặt Có Bôn Đin 11: TYZ2022
Highlight
Share
Copy
![None](/_next/image?url=https%3A%2F%2Fimageproxy.youversionapi.com%2F58%2Fhttps%3A%2F%2Fweb-assets.youversion.com%2Fapp-icons%2Fen.png&w=128&q=75)
Want to have your highlights saved across all your devices? Sign up or sign in
© 2022 United Bible Societies. All rights reserved.