YouVersion Logo
Search Icon

Tặt Có Bôn Đin 1

1
Slì cáu ké, tẳm vằn tặt có bôn đin thâng tơ̱i Áp-ra-ham
(1:1 – 11:9)
Po̱ Fạ tặt oóc bôn vạ đin
1Cốc xít, Po̱ Fạ tặt oóc bôn vạ đin.
2Đin bấu mì dưởng đang vạ pjấu lống, ngàu đăm pao húm nả vằng lậc, vạ Slấn cúa Po̱ Fạ#1:2 Mtt: quền rèng cúa Po̱ Fạ; rụ cạ: xá lồm nâng tứ Po̱ Fạ. hết viêc tềnh nả nặm. 3Po̱ Fạ phuối: “Lèo mì ảng rung,” lẻ mì ảng rung.#II Cô 4:6. 4Po̱ Fạ hăn ảng rung le̱ đây. Po̱ Fạ păn pjạc ảng rung oóc khói ngàu đăm. 5Po̱ Fạ roọng ảng rung le̱ “vằn,” vạ ngàu đăm le̱ “cừn.” Pện, mì pài đăm vạ mì nâư chạu. Mỉn le̱ vằn ta̱i ết.
6Po̱ Fạ phuối: “Lèo mì ăn ngòm nâng chang pướng nặm sle păn tảng nặm cắp nặm.”#II Phi 3:5. 7Po̱ Fạ hết pền ngòm fạ vạ păn tảng nặm dú tẩư ngòm cắp nặm dú tềnh ngòm, lẻ mì pền pện. 8Po̱ Fạ roọng ăn ngòm le̱ “không fạ.” Pện, mì pài đăm vạ mì nâư chạu. Mỉn le̱ vằn ta̱i nhi̱.
9Po̱ Fạ phuối: “Nặm dú tẩư không fạ lèo xỏn khảu ti̱ nâng vạ lèo mì ti̱ khấư bốc oóc mà,” lẻ mì pền pện. 10Po̱ Fạ roọng ti̱ khấư bốc le̱ “đin,” nhằng ti̱ mì nặm xỏn khảu le̱ “hải.” Po̱ Fạ hăn dổng mỉn le̱ đây. 11Po̱ Fạ phuối: “Đin lèo sling oóc mạy nhả: nhả pền muối fè, co mạy tềnh đin thình hâư pây thình mỉn khót mác vạ pền muối,” lẻ mì pền pện. 12Đin sling oóc mạy nhả: nhả pền muối nèm tứng thình, mạy oóc mác vạ chang mác mì muối, nèm tứng thình. Po̱ Fạ hăn dổng mỉn le̱ đây. 13Pện, mì pài đăm vạ mì nâư chạu. Mỉn le̱ vằn ta̱i slam.
14Po̱ Fạ phuối: “Lèo mì bại ăn rung nưa bôn sle ấn piết vằn cắp cừn, sle hết ăn ròi mai vẳn chằn bại mùa,#1:14 Mtt: bại slì lệ. vằn vạ pi; 15vạ sle hết bại ăn rung nưa bôn chỏi lồng mẻ đin,” lẻ mì pền pện. 16Po̱ Fạ hết khửn sloong ăn rung cải: ăn rung cải hơn sle chướng ngòi tằng vằn, ăn rung eng hơn sle chướng ngòi tằng cừn. Te tố hết khửn bại ăn đao. 17Po̱ Fạ tặt bại ăn rung mỉn tềnh ngòm fạ sle chỏi rung mẻ đin, 18chướng ngòi tằng vằn vạ tằng cừn, vạ păn pjạc ảng rung oóc khói ngàu đăm. Po̱ Fạ hăn dổng mỉn le̱ đây. 19Pện, mì pài đăm vạ mì nâư chạu. Mỉn le̱ vằn ta̱i slí.
20Po̱ Fạ phuối: “Nặm lèo mì lai bại thình tua dú tẩư nặm, vạ lèo mì bại thình nộc bên tềnh nả đin tẩư ngòm fạ.” 21Po̱ Fạ tặt oóc bại thình pja tài ngào, mọi thình tua tẩư nặm, nèm tứng thình pje̱ pjoòng oóc lai chang nặm, vạ mọi tua nộc mì píc nèm tứng thình. Po̱ Fạ hăn dổng mỉn le̱ đây. 22Po̱ Fạ pảo phúc hẩư bại thình mỉn vạ phuối: “Hạy pje̱ pjoòng oóc ta̱i lai, hết hẩư têm dú chang hải; nhằng bại thình nộc hạy lai khửn tềnh đin.” 23Pện, mì pài đăm vạ mì nâư chạu. Mỉn le̱ vằn ta̱i hả.
24Po̱ Fạ phuối: “Đin lèo sling oóc bại tua cúa nèm tứng thình: tua cúa liệng, bại dổng tua chàn pảng vạ tua cúa đông nèm tứng thình,” lẻ mì pền pện. 25Po̱ Fạ hết khửn bại dổng tua cúa đông nèm tứng thình, tua cúa liệng nèm tứng thình, vạ mọi tua chàn pảng tềnh nả đin nèm tứng thình. Po̱ Fạ hăn dổng mỉn le̱ đây.
Po̱ Fạ tặt oóc tua cần
26Po̱ Fạ phuối: “Boong Rầu lèo hết pền thình cần nèm dưởng đang Boong Rầu vạ tồng bặng Boong Rầu, sle cuổn quản thình pja chang hải, thình nộc dú chang hả, thình tua cúa liệng, vạ khóp nả đin,#1:26 Bản cáu ké Syriac: vạ mọi tua cúa đông. xày mọi thình tua chàn pảng tềnh nả đin.”#I Cô 11:7.
27Pện Po̱ Fạ tặt oóc tua cần nèm dưởng đang Te.#Mat 19:4; Mác 10:6.#Tặt 5:1-2.
Te tặt oóc thình cần nèm dưởng đang Po̱ Fạ.
Te tặt oóc cần chài vạ cần nhình.
28Po̱ Fạ pảo phúc hẩư thình cần vạ phuối: “Hạy sling slạn, pje̱ oóc lai kỉ tập vạ hết hẩư têm dú nả đin; hạy hết hẩư đin i nèm, hạy cuổn quản thình pja tẩư hải, thình nộc nưa bôn vạ mọi thình tua chàn pảng tềnh nả đin.”
29Po̱ Fạ te̱o phuối: “Nè, Câu co̱i pảo hẩư bại lục mọi thình nhả pền muối buốt khửn khóp nả đin, xày mọi thình co mạy pền mác mì muối. Mỉn le̱ cúa kin hẩư bại lục. 30Nhằng bại tua cúa đông, thình nộc nưa bôn, thình tua chàn pảng tềnh nả đin, vạ mái cạ thình hâư mì châư lẻ Câu pảo hẩư mọi thình nhả kheo hết cúa kin,” lẻ mì pền pện. 31Po̱ Fạ hăn mọi viêc Te đạ pẳn pền; tỉ cà, đây cải! Pện, mì pài đăm vạ mì nâư chạu. Mỉn le̱ vằn ta̱i xốc.

Highlight

Share

Copy

None

Want to have your highlights saved across all your devices? Sign up or sign in