1
Dahng 10:10
Slử Thển Mảh 2019
Vahng lahc tán ma tẻc cởp, khà, sau sư sệt; nhahng Cáu đã ma tẻc dơng đày lộ đếu đời lộ đếu đày đố.
Vergelyk
Verken Dahng 10:10
2
Dahng 10:11
Cáu dụ cưhn hẻn slựhn đáy, cưhn hẻn slựhn đáy vị đan dơng slì mịhng đếu chàu.
Verken Dahng 10:11
3
Dahng 10:27
Dơng Cáu tịhng hỉhng Cáu, Cáu hũ mạhn mưhn đời mạhn mưhn thẻo Cáu.
Verken Dahng 10:27
4
Dahng 10:28
Cáu pào hừ mạhn mưhn lộ đếu tợi tợi, mạhn mưhn mi tóhc vại táhc hoi, đời bô mi cưhn hah cởp mạhn mưhn khọi mư Cáu.
Verken Dahng 10:28
5
Dahng 10:9
Cáu dụ áhn tú, sáhn cưhn hah hỏn Cáu khàu dụ cọi đày cảu. Hảu cọi khàu ọc sau hohp tọhng hohc.
Verken Dahng 10:9
6
Dahng 10:14
Cáu dụ cưhn hẻn slựhn đáy. Cáu hũ dơng Cáu, đời dơng Cáu hũ Cáu
Verken Dahng 10:14
7
Dahng 10:29-30
Cố Cáu, Hông tại lống hởn tại chùhng, đã hừ Cáu mạhn dơng tế, đời bô mi cưhn hah cởp đày mạhn mưhn khọi mư Cố. Cáu đời Cố dụ óhng tọc.”
Verken Dahng 10:29-30
8
Dahng 10:15
sạhm lùhm Cố hũ Cáu, đời Cáu hũ Cố ni. Cáu vị đan dơng slì mịhng đếu chàu.
Verken Dahng 10:15
9
Dahng 10:18
Bô mi cưhn hah sláu mịhng đếu Cáu páy đày, tẹo vạ Cáu tảng slì. Cáu mi kên slì mịhng đếu đời mi kên áu tẹo. Cáu đã nhựhn lĩhng này hỏn tị Cố Cáu.”
Verken Dahng 10:18
10
Dahng 10:7
Vị pehn tế, Kể Hông Dê-su tẹo càng: “Cháhn, Cáu hã cháhn mạhn slú, Cáu dụ pảc tú củ dơng.
Verken Dahng 10:7
11
Dahng 10:12
Vahng hẻn mởn mi sự cưhn hẻn; dơng mi sự slụhc mơ mưhn chế nến sli hảhn má nay ma thửhng, mưhn bồ dơng phện ní. Má nay pọhm áu dơng sau hẻht hừ slản slảc.
Verken Dahng 10:12
12
Dahng 10:1
“Cháhn, Cáu hã cháhn mạhn slú, cưhn hah mi hỏn tú khàu lạng dơng, tẹo pem khàu bahng lộ tảng cưhn tế dụ óhng lahc cởp.
Verken Dahng 10:1
Tuisblad
Bybel
Leesplanne
Video's