1
Dăng 10:10
Cằm Po̱ Fạ
Cần lặc mà tán sle cheng cướp, vạ khả chiệt chầy; nhằng Câu mà thâng nẩy sle mèn dàng đảy slổng vạ slổng têm đo.
Спореди
Истражи Dăng 10:10
2
Dăng 10:11
Câu le̱ cần hen slim đây, cần hen slim đây vỉ phấu mèn dàng slỉ thân đang slổng rầu.
Истражи Dăng 10:11
3
Dăng 10:27
Mèn dàng Câu ti̱nh tiểng Câu, Câu chắc te vạ te nèm Câu.
Истражи Dăng 10:27
4
Dăng 10:28
Câu pảo hẩư te ăn slổng tơ̱i tơ̱i, te bố va̱i pây slắc pày, vạ bố cầư cướp đảy te khói mừ Câu.
Истражи Dăng 10:28
5
Dăng 10:9
Câu le̱ ăn tu, hại cầư quá Câu sle khảu lẻ co̱i đảy cháu. Hâu co̱i khảu oóc vạ chập tô̱ng nhả.
Истражи Dăng 10:9
6
Dăng 10:14
Câu le̱ cần hen slim đây. Câu chắc mèn dàng Câu, vạ mèn dàng Câu chắc Câu
Истражи Dăng 10:14
7
Dăng 10:29-30
Po̱ Câu, Lạo cải luông hơn thuổn thảy, pảo hẩư Câu bại mèn dàng tỉ, vạ bố cầư cướp đảy te khói mừ Po̱ náo. Câu cắp Po̱ le̱ đeo.”
Истражи Dăng 10:29-30
8
Dăng 10:15
tố bặng Po̱ chắc Câu, vạ Câu chắc Po̱ ní. Câu vỉ phấu mèn dàng sle slỉ thân đang slổng rầu.
Истражи Dăng 10:15
9
Dăng 10:18
Bấu cầư củ đang slổng Câu pây đảy, tọ Câu táng hác slỉ thân. Câu mì quền slỉ thân đang slổng vạ mì quền au te̱o. Câu nhỉn cằm oóc lệnh nẩy tứ ti̱ Po̱ Câu dá.”
Истражи Dăng 10:18
10
Dăng 10:7
Vỉ pện, Chẩu Dê-xu te̱o cảng: “Ca rình, Câu cạ bại ni̱ ca rình, Câu le̱ tu cúa mèn dàng.
Истражи Dăng 10:7
11
Dăng 10:12
Cần hen có bấu chư̱ le̱ cần hen náo; mèn dàng bấu thuộc mừa te pện mư̱a hăn ma nuầy mà, te tả mèn dàng ni tả. Ma nuầy chổm au mèn dàng vạ hết hẩư slán slác.
Истражи Dăng 10:12
12
Dăng 10:1
“Ca rình, Câu cạ bại ni̱ ca rình, cần hâư khảu coọc mèn dàng bấu quá pác tu, tọ te̱o pin khảu lọ táng lẻ cần tỉ le̱ cần lặc cướp.
Истражи Dăng 10:1
Дома
Библија
Планови
Видеа